Tiếp tục với bài học IELTS writing chia sẻ cho bạn những cụm từ áp dụng cho bài viết Task 2 nhé!
Bạn xem thêm bài viết:
A. Câu mở đầu (Openings)
Sau đây mình sẽ giới thiệu và viết mẫu một số câu mở đầu một bài task 2 của Ielts writing. Các bạn hãy note lại những từ trong ngoặc kép nhé.
1. This assignment will “address” the problem of socio-economic data in health studies
2. This dissertation “is concerned with” individually differences in the ability to connect thoughts and emotions.
3. The “aim of” this paper is to explore constant acceleration formulae, with a focus on motion along slope.
4. The “purpose of” this essay is to investigate the use of focus group interviews.
5. The thesis “consists of” four part. Each part describes a different set experiments which contribute to the final results.
6. The assignment is “divided into” three section, with each section devoted to a different aspect of world trade.
Sau đây mình sẽ giới thiệu và viết mẫu một số câu mở đầu một bài task 2 của Ielts writing. Các bạn hãy note lại những từ trong ngoặc kép nhé.
1. This assignment will “address” the problem of socio-economic data in health studies
2. This dissertation “is concerned with” individually differences in the ability to connect thoughts and emotions.
3. The “aim of” this paper is to explore constant acceleration formulae, with a focus on motion along slope.
4. The “purpose of” this essay is to investigate the use of focus group interviews.
5. The thesis “consists of” four part. Each part describes a different set experiments which contribute to the final results.
6. The assignment is “divided into” three section, with each section devoted to a different aspect of world trade.
Các bạn hãy cố gắng đoán nghĩa của những cụm từ trong
ngoặc, cụm từ nào các bạn không biết thì welcome to leave a comment nhé!
B. Một số cụm từ/ từ dùng để sắp
xếp main points trong một bài văn.
1. • Firstly, secondly, thirdly
Next
Lastly/finally
• Sử dụng khi bạn muốn list ra những việc khác nhau của một chủ đề.
• Examples:
First(ly), let us look at the history of the problem.
Next, there is the issue of air resistance
Finally, let us consider increased taxation as a possible solution.
2. • We now/ let us turn to
At this point
• Dùng để changing the topics hoặc là đề cập một luận điểm mới
• Examples
We now turn to/ Let us turn to the question of which model provides a better explanation of the phenomenon.
At this point, it is important to look again at the data
3. • below
In the next section
Later
The following
• Đề cập đến việc mà mình sắp nói hoặc sắp diễn ra.
• Examples:
We shall see below that depopulation has been a major factor.
Later, I shall look at other possible reasons for this.
The following example comes from Hillson (1998).
4. • Above
In the preceding section
Earlier
(As) we saw/ have seen that/ in
• Dùng để nhắc đến những việc đã được đề cập trc đó.
• Examples:
The above firgues indicate a significant decrease.
1. • Firstly, secondly, thirdly
Next
Lastly/finally
• Sử dụng khi bạn muốn list ra những việc khác nhau của một chủ đề.
• Examples:
First(ly), let us look at the history of the problem.
Next, there is the issue of air resistance
Finally, let us consider increased taxation as a possible solution.
2. • We now/ let us turn to
At this point
• Dùng để changing the topics hoặc là đề cập một luận điểm mới
• Examples
We now turn to/ Let us turn to the question of which model provides a better explanation of the phenomenon.
At this point, it is important to look again at the data
3. • below
In the next section
Later
The following
• Đề cập đến việc mà mình sắp nói hoặc sắp diễn ra.
• Examples:
We shall see below that depopulation has been a major factor.
Later, I shall look at other possible reasons for this.
The following example comes from Hillson (1998).
4. • Above
In the preceding section
Earlier
(As) we saw/ have seen that/ in
• Dùng để nhắc đến những việc đã được đề cập trc đó.
• Examples:
The above firgues indicate a significant decrease.
Three hypotheses were listed in
the preceding section.
I noted earlier that lack of
fresh water was a serious problem.
As we saw in section 2, this is a
complex topic.
_ to be continued _
Again những từ nào bạn không biết thì hãy để lại comment mình sẽ giải thích nghĩa nha.
_ to be continued _
Again những từ nào bạn không biết thì hãy để lại comment mình sẽ giải thích nghĩa nha.
0 Komentar untuk "IELTS writing - Chủ đề: Organizing your writing"