Hôm nay blog ielts-listening-online.blogspot.com chia sẻ cho các abnj 35 từ đi với FOR bạn cần phải biết khi ôn thi ielts nhé:
Anxious for, about (adj): lo lắng
Available for sth (adj): có sẵn (cái gì)
Bad for (adj): xấu cho
Call for sb (v): kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Anxious for, about (adj): lo lắng
Available for sth (adj): có sẵn (cái gì)
Bad for (adj): xấu cho
Call for sb (v): kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Call for sth (v): cần cái gì đó
Convenient for (adj): thuận lợi cho
Dangerous for (adj): nguy hiểm cho
Difficult for sb (adj): khó cho ai
Difficult for sb (adj): khó cho ai cái gì
Famous for sth (adj): nổi tiếng vì cái gì
Fit for sb/sth (v): hợp với ai/cái gì
Good for (adj): tốt cho
Grateful for sth (adj): biết ơn về việc…
Greedy for (adj): tham lam…
Helpful/ useful for (adj): có ích / có lợi
Invalid for sth (adj): không có giá trị về cái gì
Late for (adj): trễ với…
Liable for sth (adj): có trách nhiệm về pháp lý
Look for sb/sth (v): tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Necessary for (adj): cần thiết cho
not care for sb/sth (v): không thích một ai hay một điều gì đó
Pay for (v): trả giá cho
Perfect for (adj): hoàn hảo cho
Prepare for (v): chuẩn bị cho
Qualified for (adj): có khả năng, đủ tiêu chuẩn cho
Ready for sth (adj): sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth (adj): có trách nhiệm về việc gì
Search for (v): tìm kiếm
Sorry for (adj): xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Stand for (v): viết tắt cho
Sufficient for sth (adj): vừa đủ cái gì
Suitable for (adj): thích hợp cho
Thankful for sb (adj): cám ơn ai
Valid for sth (adj): giá trị về cái gì
Well-known for (adj): nổi tiếng
Hi vọng với 35 từ đi với FOR sẽ giúp các bạn làm tốt bài thi ielts, đạt điểm cao như mong muốn.
Convenient for (adj): thuận lợi cho
Dangerous for (adj): nguy hiểm cho
Difficult for sb (adj): khó cho ai cái gì
Famous for sth (adj): nổi tiếng vì cái gì
Fit for sb/sth (v): hợp với ai/cái gì
Good for (adj): tốt cho
Grateful for sth (adj): biết ơn về việc…
Greedy for (adj): tham lam…
Helpful/ useful for (adj): có ích / có lợi
Invalid for sth (adj): không có giá trị về cái gì
Late for (adj): trễ với…
Liable for sth (adj): có trách nhiệm về pháp lý
Look for sb/sth (v): tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Necessary for (adj): cần thiết cho
not care for sb/sth (v): không thích một ai hay một điều gì đó
Pay for (v): trả giá cho
Perfect for (adj): hoàn hảo cho
Prepare for (v): chuẩn bị cho
Qualified for (adj): có khả năng, đủ tiêu chuẩn cho
Ready for sth (adj): sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth (adj): có trách nhiệm về việc gì
Search for (v): tìm kiếm
Sorry for (adj): xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Stand for (v): viết tắt cho
Sufficient for sth (adj): vừa đủ cái gì
Suitable for (adj): thích hợp cho
Thankful for sb (adj): cám ơn ai
Valid for sth (adj): giá trị về cái gì
Well-known for (adj): nổi tiếng
Hi vọng với 35 từ đi với FOR sẽ giúp các bạn làm tốt bài thi ielts, đạt điểm cao như mong muốn.
1 Komentar untuk "35 từ đi với FOR bạn cần phải biết khi ôn thi ielts"
Difficult for sb (adj): khó cho ai
Difficult for sb (adj): khó cho ai cái gì
Famous for sth (adj): nổi tiếng vì cái gì
Fit for sb/sth (v): hợp với ai/cái gì
cụm từ này mình thấy ít sử dụng bạn ạ :)