Khi gặp giám khảo của mình trong bài thi ielts speaking, bạn cũng có thể bài tỏ với giám khảo về sự lo lắng hồi hôp của mình trước giờ thi, như vậy bạn sẽ được giám khảo đánh giá rất cao về cách sử dụng tiếng anh của bạn rất tốt và đa dạng, vì vậy hãy học ngay 20 mẫu câu diễn tả nỗi buồn dưới đây nhé để giúp bạn tăng khả năng kỹ năng nói tiếng anh của mình.
Xem thêm các bài biết:
1. I’m drowning in the nameless grief - Tôi rơi vào một nỗi buồn không tên
2. I have trouble in my mind - Tâm trạng rối bời
3. I feel depressed - Tôi thất vọng quá
4. I’m worried sick about everything - Tôi phát ốm lên vì mọi thứ
5. I’m worried sick that she might leave me one day - Tôi lo 1 ngày nào đó cô ấy sẽ rời xa tôi
6. Life is so boring. – Cuộc sống thật quá nhàm chán.
7. I am so bored today. – Ngày hôm nay của tôi rất buồn tẻ.
8. I’m dying from boredom. – Tôi đang chán chết mất.
9. I get bored very easily. – Tôi rất dễ chán nản.
10. I was bored most of the time. – Hầu như tôi chỉ thấy chán ngắt mà thôi.
11. I don't have anything to do – Tôi không có gì để làm.
12. Work is so boring that I’m going crazy. – Công việc chán đến nỗi tôi sắp điên lên rồi.
13. I think I'm a little boring. – Tôi nghĩ rằng tôi là người hơi buồn tẻ.
14. It wasn’t as fun as I thought. It was a little boring. – Nó không vui như tôi nghĩ. Nó khá tẻ nhạt.
15. I'm doing the same thing over and over again. – Tôi cứ làm đi làm lại những việc giống nhau.
16. My work does not interest me. – Công việc này chẳng có gì khiến tôi hứng thú.
17. I’m not in the mood - Tôi chẳng còn tâm trạng nào cả
18. My heart is broken - Trái tim tôi như tan nát hết rồi
19. I'm not all right - Tôi không ổn lắm
20. I feel gloomy - Tôi cảm thấy ảm đạm vô cùng
Trên đây là các câu nói bằng tiếng anh bày tỏ nỗi buồn, sự lo lắng của bản thân trước một vấn đề, học hết câu này văn phong trong ielts cúa bạn trở nên đa dạng và hay hơn rất nhiều, vì vậy các bạn hãy ghi ra note để học ngay thôi nào!
Xem thêm các bài biết:
- IELTS dành cho học sinh bậc Cấp 3 - THPT
- 1200 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi IELTS Listening
- Trung tâm luyện thi ielts tốt
2. I have trouble in my mind - Tâm trạng rối bời
3. I feel depressed - Tôi thất vọng quá
4. I’m worried sick about everything - Tôi phát ốm lên vì mọi thứ
5. I’m worried sick that she might leave me one day - Tôi lo 1 ngày nào đó cô ấy sẽ rời xa tôi
6. Life is so boring. – Cuộc sống thật quá nhàm chán.
7. I am so bored today. – Ngày hôm nay của tôi rất buồn tẻ.
8. I’m dying from boredom. – Tôi đang chán chết mất.
9. I get bored very easily. – Tôi rất dễ chán nản.
10. I was bored most of the time. – Hầu như tôi chỉ thấy chán ngắt mà thôi.
11. I don't have anything to do – Tôi không có gì để làm.
12. Work is so boring that I’m going crazy. – Công việc chán đến nỗi tôi sắp điên lên rồi.
13. I think I'm a little boring. – Tôi nghĩ rằng tôi là người hơi buồn tẻ.
14. It wasn’t as fun as I thought. It was a little boring. – Nó không vui như tôi nghĩ. Nó khá tẻ nhạt.
15. I'm doing the same thing over and over again. – Tôi cứ làm đi làm lại những việc giống nhau.
16. My work does not interest me. – Công việc này chẳng có gì khiến tôi hứng thú.
17. I’m not in the mood - Tôi chẳng còn tâm trạng nào cả
18. My heart is broken - Trái tim tôi như tan nát hết rồi
19. I'm not all right - Tôi không ổn lắm
20. I feel gloomy - Tôi cảm thấy ảm đạm vô cùng
Trên đây là các câu nói bằng tiếng anh bày tỏ nỗi buồn, sự lo lắng của bản thân trước một vấn đề, học hết câu này văn phong trong ielts cúa bạn trở nên đa dạng và hay hơn rất nhiều, vì vậy các bạn hãy ghi ra note để học ngay thôi nào!
Tag :
tu-vung-ielts
0 Komentar untuk "20 cách diễn tả nỗi buồn lo lắng trong tiếng anh ielts"